Gia quyến Minh_Thái_Tổ

  • Thân phụ: Chu Thế Trân [朱世珍, 1281 - 1344], thụy phong Nhân Tổ Thuần hoàng đế (仁祖淳皇帝).
  • Thân mẫu: Thuần hoàng hậu Trần thị [淳皇后陳氏, 1286 - 1344].
Tào Quốc Trưởng công chúa Chu Phật Nữ, chị của Minh Thái Tổ

Anh chị em

  1. Nam Xương Vương Chu Hưng Long [朱興隆; 1344]. Con trai là Chu Văn Chính (朱文正).
  2. Hu Di Vương Chu Hưng Thịnh [朱興盛].
  3. Lâm Hoài Vương Chu Hưng Tổ [朱興祖].
  4. Thái Nguyên công chúa [太原公主], trưởng tỉ, lấy Vương Thất Nhất (王七一).
  5. Tào Quốc công chúa [曹國公主; 1317 - 1351], nhị tỉ, tên Chu Phật Nữ (朱佛女), lấy Lý Trinh (李贞), mẹ của Lý Văn Trung (李文忠).

Hậu phi

  1. Hiếu Từ Cao hoàng hậu Mã thị (孝慈高皇后马氏, 1332 - 1382), người ở Túc Châu. Dã sử xưng Mã Tú Anh (马秀英), Mã Ngọc Hoàn (马玉环) hoặc Mã Đại Cước (马大脚). Sinh ra Ý Văn Thái tử Chu Tiêu, Tần Mẫn vương Chu Sảng (朱樉), Tấn Cung vương Chu Cương (朱棡), Minh Thành Tổ Vĩnh Lạc Đế, Chu Định vương Chu Túc (朱橚), Ninh Quốc Công chúa, và An Khánh Công chúa.
  2. Thành Mục Quý phi Tôn thị (成穆貴妃孫氏, 1343 - 1374), người Trần Châu (Hoài Dương ngày nay), cha là Tôn Hòa Khanh (孫和卿). Hồng Vũ nguyên niên, sách phong Quý phi, đứng đầu chúng phi giúp Hoàng hậu quản lý sự vụ. Tôn Quý phi tính tình hiền thuận, tư sắc diễm mỹ, được Thái Tổ và Mã hoàng hậu coi trọng, gọi là Hiền phi (贤妃). Bà sinh ra Lâm An công chúa, Hoài Khánh công chúa và 2 Hoàng nữ chết yểu. Sau khi bà qua đời, Thái Tổ lấy Chu Định vương Chu Túc trở thành con của bà, phục tang 3 năm.
  3. Lý Thục phi (李淑妃), người Thọ Châu (Hoắc Khâu ngày nay), cha là Lý Kiệt (李傑). Năm Hồng Vũ thứ 17 (1384), sách phong Thục phi, chưởng quản hậu cung sự vụ, nhưng không lâu sau thì mất. Theo Dã sử là sinh mẫu Chu Tiêu, Chu Sảng, và Chu Cương.
  4. Quách Ninh phi (郭寧妃), người Hào Châu; cha là Doanh Quốc công Quách Sơn Phủ (郭山甫); xuất thân danh môn Quách thị; bà là em gái của Đại tướng quân Quách Anh (郭英). Cai quản lục cung sau khi Lý Thục phi qua đời. Không rõ năm mất, nhiều khả năng bị Minh Thái Tổ ban chết, sinh hạ Lỗ Hoang vương Chu Đàn, Nhữ Ninh Công chúa
  5. Triệu Quý phi (赵贵妃), sinh hạ Trầm Giản vương Chu Mô
  6. Giang Quý phi (江贵妃)
  7. Quách Huệ phi (郭惠妃), sinh hạ Thục Hiến vương Chu Xuân, Đại Giản vương Chu Quế, Dục vương Chu Huệ, Vĩnh Gia Trinh Ý Công chúa, Nhữ Dương Công chúa, Đại Danh Công chúa.
  8. Trang Tĩnh An Vinh Huệ phi Thôi thị (莊靖安荣惠妃崔氏)
  9. Chiêu Kính Sung phi Hồ thị (昭敬充妃胡氏), sinh hạ Sở Chiêu vương Chu Trinh.
  10. Trịnh An phi (郑安妃), sinh hạ Phúc Thanh Công chúa.
  11. Đạt Định phi (达定妃), sinh hạ Tề Cung vương Chu Phù, Đàm vương Chu Tử.
  12. Hồ Thuận phi (胡顺妃), sinh hạ Tương Hiến vương Chu Bách.
  13. Nhậm Thuận phi (任顺妃), Triều Tiên tiến cống.
  14. Lý Hiền phi (李贤妃), sinh hạ Đường Định vương Chu Kính (朱桱).
  15. Lưu Huệ phi (刘惠妃), sinh hạ Dĩnh Tĩnh vương Chu Đống.
  16. Cát Lệ phi (葛丽妃), sinh hạ Y Lệ vương Chu Di.
  17. Ngạc phi (碽妃), Triều Tiên tiến cống. Có sử gia coi là mẹ đẻ của Minh Thành Tổ.
  18. Hàn phi (韩妃), Triều Tiên tiến cống, sinh hạ Liêu Giản vương Chu Thực.
  19. Dư phi (余妃), sinh hạ Khánh Tĩnh vương Chu Chiên
  20. Dương phi (杨妃), sinh hạ Ninh Hiến vương Chu Quyền.
  21. Chu phi (周妃), sinh hạ Dân Trang vương Chu Biền, Hàn Hiến vương Chu Tùng
  22. Lý Tiệp dư (李婕妤), Triều Tiên tiến cống.
  23. Thôi Mỹ nhân (崔美人), Triều Tiên tiến cống.
  24. Trương Mỹ nhân (张美人), sắc đẹp mỹ miều, đặc ân không bị tuẫn táng, sinh hạ Bảo Khánh Công chúa, được Từ Hoàng hậu nuôi dưỡng.
  25. Cáo thị (郜氏), không phong hiệu, sinh hạ Túc Trang vương Chu Anh.
  26. Lâm thị (林氏), không phong hiệu, sinh hạ Nam Khang Công chúa.

Con cái

Con trai

TTHọ tênTướcSinhMấtMẹGhi chú
1Đích trưởng tử Chu Tiêu
朱標
Ý Văn thái tử
懿文太子
10/10/135517/5/1392Hiếu Từ Cao hoàng hậuLấy con gái của Thường Ngộ Xuân làm Thái tử phi; sau lại lấy con gái của Lã Bản làm kế thất. Lã phi sinh ra con trai là Chu Doãn Văn, được lập làm hoàng thái tôn, sau này lên làm vua, tức Minh Huệ Đế
2Đích tử Chu Sảng
朱樉
Tần Mẫn vương
秦愍王
3/12/13569/4/1395Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết cho là con của phi tần khác
3Đích tử Chu Cương
朱棡
Tấn Cung vương
晉恭王
18/12/135822/4/1398Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết cho là con của phi tần khác
4Đích tử Chu Đệ
朱棣
Yên vương
燕王
2/5/136012/8/1424Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết là con của phi tần khácSau Tĩnh Nan chi dịch thì đoạt ngôi, tức Minh Thành Tổ.
5Đích tử Chu Túc
朱橚
Chu Định vương (周定王), ban đầu phong là Ngô vương (吳王)8/10/13612/9/1425Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết cho là con của phi tần khác
6Chu Trinh
朱楨
Sở Chiêu vương
楚昭王
5/4/136422/3/1424Hồ Sung phi
7Chu Phù
朱榑
Tề Cung vương
齊恭王
23/12/13641428Đạt Định phibị chết oan
8Chu Tử
朱梓
Đàm vương
潭王
6/10/136918/4/1390Đạt Định phiTự sát trong niên hiệu Hồng Vũ. Lấy con gái của Vu Hiển.
9Chu Kỷ
朱杞
Triệu vương
趙王
10/136916/1/1371không rõChết non
10Chu Đàn
朱檀
Lỗ Hoang vương
魯荒王
15/3/13702/1/1390Quách Ninh phiLấy con gái của Thang Hòa.
Trực hệ của Minh Nghĩa Tông Chu Dĩ Hải nhà Nam Minh
11Chu Xuân
朱椿
Thục Hiến vương
蜀獻王
4/4/13711423Quách Huệ phiLấy con gái của Lam Ngọc.
12Chu Bách
朱柏
Tương Hiến vương
湘獻王
12/9/13711399Hồ Thuận phiTự sát trong niên hiệu Kiến Văn.
13Chu Quế
朱桂
Đại Giản vương (代簡王), ban đầu phong là Dự vương (豫王)25/8/137429/12/1446Quách Huệ phiLấy con gái thứ hai của Từ Đạt.
14Chu Anh
朱楧
Túc Trang vương (肅莊王), ban đầu phong là Hán vương (漢王)10/10/13765/1/1420Cáo thị
15Chu Thực
朱植
Liêu Giản vương (遼簡王), ban đầu phong là Vệ vương (衛王)24/3/13771424Hàn phi
16Chu Chiên
朱㮵
Khánh Tĩnh vương
慶靖王
6/2/137823/8/1438Dư phiLấy con gái của Tôn Đạt
17Chu Quyền
朱權
Ninh Hiến vương
寧獻王
27/5/13781448Dương phi
18Chu Biền
朱楩
Dân Trang vương
岷莊王
13791450Chu phi
19Chu Huệ
朱橞
Dục vương
谷王
30/4/13791428Quách Huệ phiBị phế làm dân thường trong niên hiệu Vĩnh Lạc
20Chu Tùng
朱松
Hàn Hiến vương
韓憲王
26/6/138019/11/1407Chu phi
21Chu Mô
朱模
Trầm Giản vương
沈簡王
1/9/13801431Triệu Quý phi
22Chu Doanh
朱楹
An Huệ vương
安惠王
18/10/13839/10/1417không rõLấy con gái thứ tư của Từ Đạt.
23Chu Kính
朱桱
Đường Định vương
唐定王
11/10/13868/9/1415Lý Hiền phiTrực hệ của 2 anh em Minh Thiệu TôngMinh Văn Tông nhà Nam Minh
24Chu Đống
朱棟
Dĩnh Tĩnh vương
郢靖王
21/6/138814/11/1414Lưu Huệ phiLấy con gái của Quách Anh
25Chu Di
朱㰘
Y Lệ vương
伊厉王
9/7/13888/10/1414Cát Lệ phiLấy con gái Tả quân Đô đốc Lưu Trinh (刘贞)
26Chu Nam
朱楠
không phong vương4/1/13941394không rõChết khi vừa đầy tháng

Con gái

TTTước phongSinh mấtNăm kết hônMẹChồngGhi chú
1Lâm An Công chúa
臨安公主
1360 - 17/8/14211376Thành Mục Quý phiLý Kì (李祺), con trai Lý Thiện Trường (李善長)Tên là Chu Ngọc Phụng (朱玉凤), được Mã Hoàng hậu nuôi dưỡng
2Ninh Quốc Công chúa
寧國公主
1364 - 7/9/14341378Hiếu Từ Cao hoàng hậuMai Ân (梅殷), cháu ruột của Mai Tư Tổ (梅思祖)
3Sùng Ninh Công chúa
崇寧公主
?21/12/1384không rõNgưu Thành (牛城)
4An Khánh Công chúa
安慶公主
?23/12/1381Hiếu Từ Cao hoàng hậuÂu Dương Luân (歐陽倫)
5Nhữ Ninh Công chúa
汝寧公主
?11/6/1382Quách Ninh phiLục Hiền (陸賢), con trai Lục Trọng Hanh (陸仲亨)
6Hoài Khánh Công chúa
懷慶公主
1360 - 15/7/142511/9/1382Thành Mục Quý phiVương Ninh (王寧)Có hai con trai là Vương Trinh Lương (王貞亮) và Vương Trinh Sơn (王貞慶)
7Đại Danh Công chúa
大名公主
1368 - 30/3/14262/9/1382Quách Ninh phiLý Kiên (李堅), con trai Lý Anh (李英)Có một con trai là Lý Trang (李莊)
8Phúc Thanh Công chúa
福清公主
1370 - 28/2/141726/4/1385Trịnh An phiTrương Lân (張麟), con trai Trương Long (張龍)
9Thọ Xuân Công chúa
壽春公主
1370 hoặc 1373 - 1/8/13889/4/1386không rõPhó Trung (傅忠), con trai Phó Hữu Đức (傅友德)
10Thập công chúa?Thành Mục Quý phiChết non
11Nam Khang Công chúa
南康公主
1373 - 15/11/14381387Lâm thịHồ Quan (胡觀), con trai Hồ Hải (胡海)Tên là Chu Ngọc Hoa (朱玉华)
12Vĩnh Gia Trinh Ý Công chúa
永嘉貞懿公主
1376 - 12/10/145523/11/1389Quách Huệ phiQuách Trấn (郭鎮), con trai Quách Anh (郭英)
13Thập tam công chúa?Thành Mục Quý phiChết non
14Hàm Sơn Công chúa
含山公主
1381 - 18/10/146211/9/1394Cao Lệ phi Hàn thịDoãn Thanh (尹清)
15Nhữ Dương Công chúa
汝陽公主
?23/8/1394Quách Huệ phiTạ Đạt (謝達)
16Bảo Khánh Công chúa
寶慶公主
1394 - 14331413Trương Mỹ nhânTriệu Huy (趙輝)Được Từ Hoàng hậu nuôi dưỡng

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Minh_Thái_Tổ //nla.gov.au/anbd.aut-an36600399 http://history.people.com.cn/n/2013/0304/c198445-2... http://en.dpm.org.cn/EXPLORE/ming-qing/ http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://www.fordham.edu/halsall/eastasia/romchin1.h... http://hua.umf.maine.edu/China/HistoricBeijing/For... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb12232305f http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb12232305f http://www.idref.fr/031025307 http://id.loc.gov/authorities/names/n80056911