Thực đơn
Minh_Thái_Tổ Gia quyếnTT | Họ tên | Tước | Sinh | Mất | Mẹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đích trưởng tử Chu Tiêu 朱標 | Ý Văn thái tử 懿文太子 | 10/10/1355 | 17/5/1392 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu | Lấy con gái của Thường Ngộ Xuân làm Thái tử phi; sau lại lấy con gái của Lã Bản làm kế thất. Lã phi sinh ra con trai là Chu Doãn Văn, được lập làm hoàng thái tôn, sau này lên làm vua, tức Minh Huệ Đế |
2 | Đích tử Chu Sảng 朱樉 | Tần Mẫn vương 秦愍王 | 3/12/1356 | 9/4/1395 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết cho là con của phi tần khác | |
3 | Đích tử Chu Cương 朱棡 | Tấn Cung vương 晉恭王 | 18/12/1358 | 22/4/1398 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết cho là con của phi tần khác | |
4 | Đích tử Chu Đệ 朱棣 | Yên vương 燕王 | 2/5/1360 | 12/8/1424 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết là con của phi tần khác | Sau Tĩnh Nan chi dịch thì đoạt ngôi, tức Minh Thành Tổ. |
5 | Đích tử Chu Túc 朱橚 | Chu Định vương (周定王), ban đầu phong là Ngô vương (吳王) | 8/10/1361 | 2/9/1425 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu, có thuyết cho là con của phi tần khác | |
6 | Chu Trinh 朱楨 | Sở Chiêu vương 楚昭王 | 5/4/1364 | 22/3/1424 | Hồ Sung phi | |
7 | Chu Phù 朱榑 | Tề Cung vương 齊恭王 | 23/12/1364 | 1428 | Đạt Định phi | bị chết oan |
8 | Chu Tử 朱梓 | Đàm vương 潭王 | 6/10/1369 | 18/4/1390 | Đạt Định phi | Tự sát trong niên hiệu Hồng Vũ. Lấy con gái của Vu Hiển. |
9 | Chu Kỷ 朱杞 | Triệu vương 趙王 | 10/1369 | 16/1/1371 | không rõ | Chết non |
10 | Chu Đàn 朱檀 | Lỗ Hoang vương 魯荒王 | 15/3/1370 | 2/1/1390 | Quách Ninh phi | Lấy con gái của Thang Hòa. Trực hệ của Minh Nghĩa Tông Chu Dĩ Hải nhà Nam Minh |
11 | Chu Xuân 朱椿 | Thục Hiến vương 蜀獻王 | 4/4/1371 | 1423 | Quách Huệ phi | Lấy con gái của Lam Ngọc. |
12 | Chu Bách 朱柏 | Tương Hiến vương 湘獻王 | 12/9/1371 | 1399 | Hồ Thuận phi | Tự sát trong niên hiệu Kiến Văn. |
13 | Chu Quế 朱桂 | Đại Giản vương (代簡王), ban đầu phong là Dự vương (豫王) | 25/8/1374 | 29/12/1446 | Quách Huệ phi | Lấy con gái thứ hai của Từ Đạt. |
14 | Chu Anh 朱楧 | Túc Trang vương (肅莊王), ban đầu phong là Hán vương (漢王) | 10/10/1376 | 5/1/1420 | Cáo thị | |
15 | Chu Thực 朱植 | Liêu Giản vương (遼簡王), ban đầu phong là Vệ vương (衛王) | 24/3/1377 | 1424 | Hàn phi | |
16 | Chu Chiên 朱㮵 | Khánh Tĩnh vương 慶靖王 | 6/2/1378 | 23/8/1438 | Dư phi | Lấy con gái của Tôn Đạt |
17 | Chu Quyền 朱權 | Ninh Hiến vương 寧獻王 | 27/5/1378 | 1448 | Dương phi | |
18 | Chu Biền 朱楩 | Dân Trang vương 岷莊王 | 1379 | 1450 | Chu phi | |
19 | Chu Huệ 朱橞 | Dục vương 谷王 | 30/4/1379 | 1428 | Quách Huệ phi | Bị phế làm dân thường trong niên hiệu Vĩnh Lạc |
20 | Chu Tùng 朱松 | Hàn Hiến vương 韓憲王 | 26/6/1380 | 19/11/1407 | Chu phi | |
21 | Chu Mô 朱模 | Trầm Giản vương 沈簡王 | 1/9/1380 | 1431 | Triệu Quý phi | |
22 | Chu Doanh 朱楹 | An Huệ vương 安惠王 | 18/10/1383 | 9/10/1417 | không rõ | Lấy con gái thứ tư của Từ Đạt. |
23 | Chu Kính 朱桱 | Đường Định vương 唐定王 | 11/10/1386 | 8/9/1415 | Lý Hiền phi | Trực hệ của 2 anh em Minh Thiệu Tông và Minh Văn Tông nhà Nam Minh |
24 | Chu Đống 朱棟 | Dĩnh Tĩnh vương 郢靖王 | 21/6/1388 | 14/11/1414 | Lưu Huệ phi | Lấy con gái của Quách Anh |
25 | Chu Di 朱㰘 | Y Lệ vương 伊厉王 | 9/7/1388 | 8/10/1414 | Cát Lệ phi | Lấy con gái Tả quân Đô đốc Lưu Trinh (刘贞) |
26 | Chu Nam 朱楠 | không phong vương | 4/1/1394 | 1394 | không rõ | Chết khi vừa đầy tháng |
TT | Tước phong | Sinh mất | Năm kết hôn | Mẹ | Chồng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lâm An Công chúa 臨安公主 | 1360 - 17/8/1421 | 1376 | Thành Mục Quý phi | Lý Kì (李祺), con trai Lý Thiện Trường (李善長) | Tên là Chu Ngọc Phụng (朱玉凤), được Mã Hoàng hậu nuôi dưỡng |
2 | Ninh Quốc Công chúa 寧國公主 | 1364 - 7/9/1434 | 1378 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu | Mai Ân (梅殷), cháu ruột của Mai Tư Tổ (梅思祖) | |
3 | Sùng Ninh Công chúa 崇寧公主 | ? | 21/12/1384 | không rõ | Ngưu Thành (牛城) | |
4 | An Khánh Công chúa 安慶公主 | ? | 23/12/1381 | Hiếu Từ Cao hoàng hậu | Âu Dương Luân (歐陽倫) | |
5 | Nhữ Ninh Công chúa 汝寧公主 | ? | 11/6/1382 | Quách Ninh phi | Lục Hiền (陸賢), con trai Lục Trọng Hanh (陸仲亨) | |
6 | Hoài Khánh Công chúa 懷慶公主 | 1360 - 15/7/1425 | 11/9/1382 | Thành Mục Quý phi | Vương Ninh (王寧) | Có hai con trai là Vương Trinh Lương (王貞亮) và Vương Trinh Sơn (王貞慶) |
7 | Đại Danh Công chúa 大名公主 | 1368 - 30/3/1426 | 2/9/1382 | Quách Ninh phi | Lý Kiên (李堅), con trai Lý Anh (李英) | Có một con trai là Lý Trang (李莊) |
8 | Phúc Thanh Công chúa 福清公主 | 1370 - 28/2/1417 | 26/4/1385 | Trịnh An phi | Trương Lân (張麟), con trai Trương Long (張龍) | |
9 | Thọ Xuân Công chúa 壽春公主 | 1370 hoặc 1373 - 1/8/1388 | 9/4/1386 | không rõ | Phó Trung (傅忠), con trai Phó Hữu Đức (傅友德) | |
10 | Thập công chúa | ? | Thành Mục Quý phi | Chết non | ||
11 | Nam Khang Công chúa 南康公主 | 1373 - 15/11/1438 | 1387 | Lâm thị | Hồ Quan (胡觀), con trai Hồ Hải (胡海) | Tên là Chu Ngọc Hoa (朱玉华) |
12 | Vĩnh Gia Trinh Ý Công chúa 永嘉貞懿公主 | 1376 - 12/10/1455 | 23/11/1389 | Quách Huệ phi | Quách Trấn (郭鎮), con trai Quách Anh (郭英) | |
13 | Thập tam công chúa | ? | Thành Mục Quý phi | Chết non | ||
14 | Hàm Sơn Công chúa 含山公主 | 1381 - 18/10/1462 | 11/9/1394 | Cao Lệ phi Hàn thị | Doãn Thanh (尹清) | |
15 | Nhữ Dương Công chúa 汝陽公主 | ? | 23/8/1394 | Quách Huệ phi | Tạ Đạt (謝達) | |
16 | Bảo Khánh Công chúa 寶慶公主 | 1394 - 1433 | 1413 | Trương Mỹ nhân | Triệu Huy (趙輝) | Được Từ Hoàng hậu nuôi dưỡng |
Thực đơn
Minh_Thái_Tổ Gia quyếnLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Minh_Thái_Tổ //nla.gov.au/anbd.aut-an36600399 http://history.people.com.cn/n/2013/0304/c198445-2... http://en.dpm.org.cn/EXPLORE/ming-qing/ http://aleph.nkp.cz/F/?func=find-c&local_base=aut&... http://www.fordham.edu/halsall/eastasia/romchin1.h... http://hua.umf.maine.edu/China/HistoricBeijing/For... http://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb12232305f http://data.bnf.fr/ark:/12148/cb12232305f http://www.idref.fr/031025307 http://id.loc.gov/authorities/names/n80056911